병 메뉴
자세한 정보를 보려면 클릭하세요.
(이름 – 가격/병)
위스키
Scotch Whisky
Campbeltown
Springbank 10YO
Springbank 10YO
9490
HIGHLAND, SCOTLAND
Highland Park 12YO
Highland Park 12Y
Single Malt – Highland, Scotland
Nồng độ: 40%
Nose: Mật ong, mùi vỏ cam nhẹ, một chút caramel, khói nhẹ hoà cùng gỗ sồi, vị cay của gừng và tiêu đen.
Mouth: Body rượu mỏng nhưng hương vị hiện rõ. Vị ngọt của mật ong đi cùng với thanh vị của vỏ cam. Một chút vị ngậy của caramel đi kèm cảm giác vị như bánh trái cây.
Finish: Có độ dài trung bình. mùi của cam quýt, quế xuất hiện và tan đi nhanh chóng để lại tannin, khói bùn nhẹ và vị cay ấm
3490
Highland Park 16YO
Highland Park 16Y
4990
The Singleton 15YO
Singleton 15YO
Single Malt – Highland, Scotland
Nồng độ: 40%
Nose: Mùi hương từ vani, bánh táo, đào, cỏ khô, mật ong, trái cây màu vàng hơn, ít citric, gia vị, hạt tiêu.
Mouth: Vị đậm đà, cay, cay, vani, mật ong, ngọt vừa phải, trái cây màu vàng, táo, đào, cỏ khô, gừng.
Finish: Kết thúc dài với mật ong, trái cây.
2990
The Singleton Dufftown 12YO
Singleton 12YO
Single Malt – Highland, Scotland
Nồng độ: 40%
Nose: Kem vani nặng, sô cô la với caramel, các loại hạt, mạch nha, gỗ sồi, sultan, bánh quy bơ và hương hoa nhẹ.
Mouth: Hạt dẻ, thịt, mạch nha và rất sô cô la. Sau đó là hương khoáng chất, kẹo cao su và hương thơm tươi mát.
Finish: Hương vị trái cây khô và hương hoa kéo dài, hấp dẫn.
1990
ISLAY, SCOTLAND
Bowmore 12YO
Bowmore 12Y
Single Malt – Islay, Scotland
Nồng độ: 40%
Nose: Mùi khói đặc, cỏ khô, bụi than, một chút cay của ớt và chút ngậy của bơ.
Mouth: Vị khá mượt mà và là một trong những chai 12 năm tuổi có body rất dày dạn. Vị ngọt xuất hiện trước trong vòm miệng, sau đó cỏ khô, caramel, đường trắng và có chút mùi khét của than bùn.
Finish: Hậu vị dài với khói than bùn đặc trưng và hương gỗ cháy hơi đắng.
2490
Bowmore No.1
Bowmore No.1
Single Malt – Islay, Scotland
Nồng độ: 43%
Nose: Mang mùi hương ẩm ướt với mùi khói và than bùn làm chủ đạo. Mùi hương từ các loại gia vị gỗ sồi cân bằng với vị ngọt đến từ các loại trái cây nhiệt đới và một ít mùi thuốc lá làm hương vị tròn đều.
Mouth: Tinh tế, thanh lịch với sự ngọt ngào đến từ trái cây, cay nhẹ đến từ gia vị và khói nhẹ.
Finish: Kết thúc rất dài, bắt đầu từ vi mặn, sau đó quay trở lại với mùi thuốc lá ở lớp hương ban đầu.
2990
Bruichladdich Octomore 13.3
Bruichladdich Octomore 13.3
Single Malt – Islay, Scotland
Nồng độ:
Nose: Bắt đầu mùi hương với khói than bùn mạnh mẽ. Sau đó, là sự hỗn hợp từ hương hoa nhẹ nhàng đáng yêu và cam quýt ngọt ngào, với mật ong và vani lan tỏa.
Mouth: Mang vị ngọt nhẹ nhàng của mật ong và xi-rô trái cây đến kết hợp cùng hoa cam, mứt mơ.
Finish: Hậu vị dài và phức tạp với sự kết hợp giữa các hương liệu đặc biệt.
10990
Caol Ila 12YO
Caol Ila 12Y
Single Malt – Islay, Scotland
Nồng độ: 43%
Nose: Đậm đà mùi lúa mạch, mạch nha và hương hoa nhẹ nhàng lướt qua mùi hương khói đặc trưng
Mouth: Rượu có vị nhẹ nhàng, tươi mát của kẹo bơ cứng, vani và lê được cân bằng bởi khói và mùi hương thoang thoảng.
Finish: Hậu vị phong phú và kéo dài với vị ngọt nhạt dần để lại hương vị đậm và khói.
2990
Laphroaig Four Oak
Laphroaig Four Oak
Single Malt – Islay, Scotland
Nồng độ: 40%
Nose: Mùi hương chính đặc trưng là mùi khói, than bùn kết hợp cùng mùi gỗ sồi nướng và ngũ cốc hun khói.
Mouth: Vị lúa mạch dễ dàng được nhận r, kết hợp với cam thảo và muối biển, rong biển. Vị rượu hơi chua nhưng dễ chịu nhờ sự xuất hiện của hương hoa cỏ, nho khô và vani.
Finish: Hậu vị dịu nhẹ với hương thảo mộc và để lại những dư vị từ gỗ sồi cháy và trái cây khô.
3990
Laphroaig Triple Wood
Laphroaig Triple Wood
Single Malt – Islay, Scotland
Nồng độ: 48%
Nose: Rượu mang mùi hương từ than bùn mạnh, đất mùn và cỏ khô ẩm. Kết hợp thêm hương thơm tươi với vani và mật ong.
Mouth: Mùi vị rượu kết hợp đa dạng. Bắt đầu với các loại thảo mộc hoang dã có gia vị nhẹ, có vị đắng. Tiếp đến là vị khói than bùn và lâu dần sẽ xuất hiện thêm vị ngọt của mật ong cùng vani.
Finish: Hậu vị dài vừa và nhiều dầu, với tàn tro của than bùn, gỗ sồi, muối và amoniac tái sinh.
4990
Talisker 10YO
Talisker 10YO
Single Malt – Islay, Scotland
Nồng độ: 45,8%
Nose: Lá cây, cỏ, khí than, một ít đất, nấm, gợi ý của thuốc lá xì gà.
Mouth: Dầu, ngọt, cay, mật ong, ít thảo mộc, cỏ ướt, thuốc lá.
Finish: Kết thúc trung bài dài, ấm, nồng nàn.
3490
Talisker Dark Storm
Talisker Dark Storm
Single Malt – Islay, Scotland
Nồng độ: 45,8%
Nose: Hương thơm của hạt phỉ và kẹo bơ cứng hoà với vị khói của gỗ.
Mouth: Cảm giác cay nồng của tiêu, lan tỏa khắp vòm miệng. Ngay sau đó, thịt hun khói và hạt óc chó nướng tạo ra vị ngọt nhẹ nhưng đậm đà với hương mật ong và trái cây khô xen kẽ. Kết thúc với vị cam thảo.
Finish: Hậu vị không bùng nổ như Talisker Storm, nhưng dư vị đọng lại dường như kéo dài vô tận nhờ vị mặn mà của biển kèm dự vị nồng nàn từ khói bùn và gỗ.
4990
Talisker Port Ruighe
Talisker Port Ruighe
Single Malt – Islay, Scotland
Nồng độ: 45,8%
Nose: Mùi hương từ khói bùn cùng mùi vị của cam và chocolate trắng. Thoảng qua thêm chút mùi vị của demerara cùng nốt vị của rượu mơ.
Mouth: Mang vị mặn đặc trưng của biển nhưng kèm theo chút vị ngọt.
Finish: Hậu vị kèo dài trung bình, có vị đắng nhẹ, nồng từ gồ sồi và khói bùn.
4990
Talisker Skye
Talisker Skye
Single Malt – Islay, Scotland
Nồng độ: 45,8%
Nose: Mang mùi khói vương vấn từ gỗ sồi, than bùn pha lẫn với cùng trái cây tươi và mật ong.
Mouth: Body rượu trung bình và tinh tế với vị nồng từ gỗ sồi khô, than bùn kết hợp với trái cây họ cam quýt, táo tươi. Mềm mại và mượt mà nhưng vẫn còn nguyên sự gai góc của Talisker.
Finish: Hậu vị kéo dài và khô với vị gỗ sồi và tiêu đen.
3290
Talisker Storm
Talisker Storm
Single Malt – Islay, Scotland
Nồng độ: 40%
Nose: Mùi khói bùn đặc trưng đi cùng với mùi cay nhẹ của tiêu trắng. Bạn có thể cảm nhận được một chút vị của mật ong và táo.
Mouth: Có độ dày trung bình, không quá gắt. Vị mặn nhẹ của nước biển đi cùng vị khói của than bùn và một chút vị của cam quýt. Một chút ngọt nhẹ hiếm thấy của dòng Talisker.
Finish: Hậu vị khá dài, mùi khói đậm đà của than bùn, cay của tiêu trắng và ớt.
3490
Lowland, Scotland
Speyside, Scotland
Aberlour 12YO
Aberlour 12YO
Single Malt – Speyside, Scotland
Nồng độ: 40.0%
Nose: Mang mùi hương khá mạnh mẽ với hương mạch nha chiếm thế chủ đạo. Thêm vào đó là sự cân bằng giữa mặn và cay được thể hiện rất rõ ràng và tinh tế.
Mouth: Hương vị bùng cháy mạnh mẽ với những lớp hương gia vị nướng nồng đượm, vỏ cam mạnh mẽ, ngũ cốc rang và hương vị sherry. Chất rượu khá trẻ cũng tạo ra sự mới mẻ và ấm áp khi thưởng thức.
Finish: Hậu vị không chỉ rất dài và ấm áp mà còn rất cân bằng và vừa phải.
3990
Balvenie Double wood 12YO
Balvenie Double wood 12YO
Single Malt – Speyside, Scotland
Nồng độ: 40%
Nose: Hương đào khá nổi bật, cùng hạnh nhân, gỗ tuyết tùng và dưa mật. Sau đó là lớp hương thạch nam và hoa cỏ.
Mouth: Khá nặng mùi vani và gỗ. Bánh quy, caramel và kẹo dẻo tạo ra sự ngọt ngào đặc biệt. Thêm vào đó, sherry và trái cấy nhấn nhá nhẹ nhàng trên nền vị gỗ sồi.
Finish: Hậu vị có độ dài vừa phải, chủ yếu là gỗ cùng một chút táo, caramel, quế và tannin.
3990
Craigellachie 17YO
Craigellachie 17YO
Single Malt – Speyside, Scotland
Nồng độ: 46%
Nose: Mùi hương tinh tế đến từ gỗ sồi và hương cỏ.
Mouth: Vị cay thơm nồng từ gỗ sồi, hạt tiêu, nhục đậu khấu, cam thảo, quế, nhựa cây bạch dương kết hợp cùng vị chua ngọt nhẹ từ trái cây đặc biệt là chanh nguyên vỏ.
Finish: Vị cay, thơm nồng nàn và hơi đắng nhẹ
4490
Dalwhinnie 15YO
Dalwhinnie 15YO
3990
Glenfiddich 15YO
Glenfiddich 15Y
Single Malt – Speyside, Scotland
Nồng độ: 40%
Nose: Mùi hương phong phú, đặc biệt là mùi hương từ trái cây chín, táo tẩm gia vị và gỗ sồi nồng nàn.
Mouth: Hương vị phong phú với trái cây khô sang trọng, mứt vỏ chanh, được bao phủ bởi hương vị gỗ sồi.
Finish: Hậu vị ấm áp và vô cùng đặc biệt.
3290
Glenlivet 12YO
Glenlivet 12YO
Single Malt – Speyside, Scotland
Nồng độ: 40%
Nose: Rất thơm. Bó hoa đào điển hình của The Glenlivet dường như được nhấn mạnh.
Mouth: Vững chắc, trung bình đến đầy đặn, thân hình. Rất mịn. Vị đậm đà và trái cây, với nhiều than bùn hơn bình thường một chút.
Finish: Kết thúc mượt mà với vị vani và nhấn nhá vị cỏ khô.
2490
Glenlivet Double Oak 12YO
Glenlivet Double Oak 12YO
Single Malt – Speyside, Scotland
Nồng độ: 40%
Nose: Mật ong, vani, gỗ và trái cây.
Mouth: Vị cay nhẹ và vị cam, quýt.
Finish: Kết thúc ngọt ngào và nhẹ nhàng.
2490
Glenlivet FR
Glenlivet Founder’s Reserve
Single Malt – Speyside, Scotland
Nồng độ: 40%
Nose: Mang mùi hương từ cam quýt, đặc biệt là mùi cam ngọt.
Mouth: Ngọt ngào và trái cây với cam và lê. Cân bằng và mềm mại với hương thơm nhẹ của táo tráng men.
Finish: Hậu vị kéo dài, mềm và mịn,
2290
Glenlivet Master Distiller’s Reserve Solera Vatted
Glenlivet Master Distiller’s Reserve Solera Vatted
Single Malt – Speyside, Scotland
Nồng độ: 40%
Nose: Mùi hương ngọt ngào của mạch nha, mật ong, táo, bánh ngọt, chút tiêu đen và vani.
Mouth: Vị nhẹ, mật ong, bơ, bánh quy giòn graham, chút muối và gỗ sồi đắng, bánh ngọt mạch nha, kẹo bơ cứng tổ ong.
Finish: Hậu vị kéo dài trung bình ngắn với vị mật ong và bánh mì.
3990
Glenrothes 12YO
Glenrothes 12Y
Single Malt – Speyside, Scotland
Nồng độ: 40%
Nose: Mùi hương ấn tượng từ bánh gừng, táo hầm và vani. Sau đó là hương trái cây nhiệt đới mềm mại và một chút hương quả anh đào.
Mouth: Mang hương vị hấp dẫn pha trộn vị kem hạt phỉ, trái cây khô, một chút quế cùng với sô cô la, thảo mộc khô và thuốc lá tạo thêm chiều sâu hương vị.
Finish: Kết thúc vị dài và ngọt với gia vị nướng và nhiều loại trái cây.
3490
Mortlach 12YO
Mortlach 12
Single Malt – Speyside, Scotland
Nồng độ: 43,3%
Nose: Mùi hương phức tạp và thú vị khi kết hợp bánh trái cây ngọt ngào, kẹo gừng và mứt cam đắng. Kèm thêm chút vị từ sô cô la đen trái cây,i táo nướng, hạt nhục đậu khấu.
Mouth: Mang hương vị ngọt ngào của kẹo bơ cứng và đường nâu đậm đà. Kết hợp với hương vị nồng nàn của gia vị, quế, đinh hương với táo nướng, bánh mì.
Finish: Hậu vị ngọt kéo dài với nho khô và táo.
3490
The Macallan 12YO Double Oak
The Macallan 12YO Double Oak
4690
The Macallan Sherry Oak 12YO
The Macallan Sherry Oak 12YO
Single Malt – Speyside, Scotland
Nồng độ: 40%
Nose: Mùi hướng sherry đặc trưng.
Mouth: Vị từ trái cây và sherry đặc trưng.
Finish: Kết thúc dài và nồng nàn.
6490
Blended Scotland
Famous Grouse
Famous Grouse
Blended – Scotland
Nồng độ: 40%
Nose: Sự kết hợp giữa vani và trái cây.
Mouth: Vị ngọt của nước ép trái cây (nước ép táo), ngay lập tức tạo ra cảm giác ấm áp và sắc nét trên lưỡi. Không phát triển vị giác.
Finish: Kết thúc ngắn, ngọt ngào và ấm áp với cam thảo.
1690
Johnnie Walker Double Black
Johnnie Walker Double Black
Blended – Scotland
Nồng độ: 40%
Nose: Mùi hương tinh tế, ngọt ngào xen lẫn mặn mà của rong biển cùng một chút khói cháy của rừng thông.
Mouth: Rượu nổi bật hương vị khói kèm theo chút trà đen mịn màng, ngọt ngào, chút là thông và lửa trại hơi khét.
Finish: Kết thúc kéo dài, đậm chất Islay với khói gỗ, muối biển, rong biển xanh tươi, hương sherry ấm áp tinh tế lan tỏa mạnh.
1990
JW Black Label
Johnnie Walker Black Label
Blended – Scotland
Nồng độ: 40%
Nose: Mùi hương phong phú và đầy đủ với các nốt hương của khói gỗ và gia vị khô, ngũ cốc với kẹo bơ cứng và một nốt hương thảo mộc riêng biệt.
Mouth: Sự kết hợp hấp dân của gia vị mùa đông và treacle, vị của hạt tiêu trắng và một chút cam quýt.
Finish: Hậu vị khá thơm và dài với nốt hương của sultanas và vỏ hạt hỗn hợp.
1690
Irish Whiskey
Bushmills Black Bush
Bushmills Black Bush
Blended Malt – Ireland
Nồng độ: 40.0%
Nose: Mùi hương đậm đà và tròn trịa ngay khi bắt đầu uống nhưng nhanh chóng trở nên nhẹ nhàng với một chút hương vị trái cây cay.
Mouth: Hương vị ngọt ngào của sherry kéo dài từ lưỡi đến cuối cổ họng.
Finish: Hậu vị ngọt ngào kéo dài trung bình.
2290
Bushmills Original
Bushmills Original
Blended – Ireland
Nồng độ: 40.0%
Nose: Mùi hương là sự kết hợp nhẹ nhàng nhưng ấn tượng từ mùi hoa và thảo mộc.
Mouth: Rượu có vị trái cây, thơm ở vòm miệng tạo nên bởi Bơ mặn, các loại hoa, kem vani ngọt và cam quýt.
Finish: Hậu vị kết thúc bởi mạch nha đi cùng bạch đậu khấu và vị gừng ấm ở cuối cùng.
1490
Jameson Caskmates Stout Edition
1490
Jameson Irish Whiskey
Jameson Irish Whiskey
Blended – Ireland
Nồng độ: 40.0%
Nose: Mùi hương dày và có mùi thơm của trái cây, một chút ngọt ngào của kem vani.
Mouth: Vị ngọt mượt mà của mứt cam và một chút hương cỏ khô xuất hiện
Finish: Kết thúc ấn tượng với độ dày vừa phải cùng vị mật ong ngọt ngào.
990
Tullamore Dew
Tullamore Dew
Blended – Ireland
Nồng độ: 40.0%
Nose: Mang nhiều nốt hương ngọt ngào của trái cây cam quýt, táo xanh giòn xen kẽ cùng vanilla và một chút gỗ.
Mouth: Vị ngọt của trái cây và béo của vanilla cùng với sự chưng cất ba lần cho cảm giác ở miệng trở nên mượt mà tuyệt vời hơn.
Finish: Hậu vị có chiều dài trung bình nhưng đầy đặn và mềm mại của vi béo ngọt từ vanilla và táo xanh.
1990
Japanese Whisky
Hibiki Harmony
Hibiki Harmony
Blended Malt – Japan
Nồng độ: 43.0%
Nose: Mùi hương êm dịu với sự pha trộn từ hương hoa hồng, vải thiều, hương thảo mộc, gỗ đàn hương
Mouth: Rượu có hương vị ngọt ngào quyến rũ của mật ong, vỏ cam, kẹo, sô cô la trắng.
Finish: Kết thúc dài, tinh tế và dịu dàng.
6990
Hibiki Master's Select
Hibiki Master’s Select
Blended Malt – Japan
Nồng độ: 43.0%
Nose: Mang hương vị chủ đạo từ gỗ sồi khô, trái cây nhiệt đới như lê, mận, chuối và vỏ cam chiếm. Một chút hương hoa nhẹ nhàng cùng vani ngọt ngào tạo nên hỗn hợp mùi hướng phức tạp.
Mouth: Body khá nhẹ với vị ngọt ngào của vani, mật ong và caramel. Chocolate đen với vị đắng cổ điển tương phản với vị cay nhẹ của quế và nhục đậu khấu tạo ra sự cân bằng khéo léo.
Finish: Hậu vị kéo dài trung bình. Có vị đắng dai dẳng, bên cạnh vị cay của nhục đậu khấu, gừng trên nền gỗ sồi khô và chút chát của tannin.
7490
Nikka Coffey Malt
Nikka Coffey Malt
Single Malt – Japan
Nồng độ: 45%
Nose: Mùi hương tươi với hương vị của vỏ chanh kết hợp với chuối, bột yến mạch và mùi gỗ sồi cháy.
Mouth: Body rượu dày với quế và đinh hương trên vòm miệng, và cam quýt tươi để làm tươi hương vị.
Finish: Hậu vị ngọt, kéo dài với sự pha trộn hài hòa của các loại gia vị dày đặc từ gỗ sồi phong phú và chanh, cam.
7490
Nikka From The Barrel
2990
Nikka Miyagikyo Single Malt
Single Malt Miyagiko
Single Malt – Japan
Nồng độ: 45%
Nose: Mùi hương phong phú, êm nhẹ với hương lúa mạch, mạch nha, chuối, cam thảo kết hợp với mùi gỗ bị cháy và tro. Sau cùng, hoa trắng và sáp ong xuất hiện tạo điểm nhấn khó quên.
Mouth: Hương vị mạch nha có ít vị than bùn và các loại thảo mộc.
Finish: Hậu vị kéo dài và mềm dễ chịu với mùi hương của hoa hồng héo cùng chút hương vị của thuốc lá, các loại hạt nướng và trái cây hầm lưu lại.
3990
Toki Whisky
Toki Whisky
Single Malt – Japan
Nồng độ: 43%
Nose: Mùi hương trộn lẫn của hoa, vanilla. Sau đó, trái cây xuất hiện, táo xanh và vani.
Mouth: Mềm mại từ mạch nha. Nhấn nhá vị đắng từ tiêu đen.
Finish: Kết thục ngọt trung bình và đắng nhẹ.
2290
Yamazaki 12YO
Yamazaki 12YO
Phân loại: Single Malt – Xuất xứ: Japan
Nồng độ: 43.0%
Nose: Đậm mùi hương trái cây nhiệt đới với dứa, dừa và hương hoa cùng vani. Mùi hương rất tinh tế và lôi cuốn, không quá nồng đậm.
Mouth: Hương vị tinh tế, phức tạp. Bắt đầu với mật ong và vani, các trái cây nhiệt đới. Tiếp đến, hương vị dần chuyển sang những loại hương gỗ và ca cao, rất mượt mà.
Finish: Kết thúc kéo dài với sự chuyển vị từ hương nhiệt đới thành trái cây khô và một chút gia vị nướng đọng lại trên mũi.
.
11990
Yoichi Nikka Single Malt
Nikka Yoichi Single Malt
Single Malt – Japan
Nồng độ: 48%
Nose: Mùi hương khá ấn tượng với caramel, táo, vỏ cam quýt thơm và khói than bùn đậm mùi đất. Lớp hương này tạo nên cảm giác giống như đất ẩm và những cây dương xỉ, rêu và các lá thảo mộc, kết hợp với nước cam, cùng nhau tạo ra vị chua ngọt dễ chịu. Có thể nói đây là sự kết hợp tuyệt vời của khói mặn ven biển, rong biển với những lớp khói gỗ, đất và thực vật.
Mouth: Chất rượu dày, hơi nhờn nhưng dễ chịu. Khởi đầu với hương chanh, vị mặn của nước biển, ngọt nhẹ của lúa mạch cùng vị than bùn nhẹ nhàng làm nền ở phía sau giúp lan tỏa khắp khoang miệng. Sự kết hợp cân bằng của mùi đất và rêu cùng vị chua-ngọt của cam hoặc bưởi, và gia vị cay nhẹ của gừng.
Finish: Hậu vị có độ dài trung bình với hương cam quýt và một chút vị mặn ở cuối.
4990
USA Whisky
KENTUCKY
Bulleit 10YO
Bulleit 10YO
4490
Bulleit Rye
Bulleit Rye
Bourbon – USA
Nồng độ: 45%
Nose: Sự kết hợp thú vị của anh đào và vani, với hương da thuộc và thuốc lá tinh tế.
Mouth: Lúc đầu hơi nóng với các gia vị. Tiếp theo là vị anh đào và một chút vỏ cam.
Finish: Kết thúc với khói, mang theo quế, các loại hạt và một chút đồ ngọt.
1990
Bulleit Bourbon
Bulleit Bourbon
Bourbon – Kentucky, USA
Nồng độ: 45%
Nose: Mùi hương cay nhẹ nhàng kết hợp cùng mùi gỗ sồi ngọt ngào.
Mouth: Rượu vị mượt mà, có màu cây phong, gỗ sồi và hạt nhục đậu khấu.
Finish: Hậu vị kết thúc dài, khô và béo ngậy với hương vị kẹo bơ cứng nhẹ.
1990
Jim Beam
Jim Beam
Bourbon – Kentucky, USA
Nồng độ: 40%
Nose: Mùi hương cay nhẹ nhàng kết hợp cùng mùi gỗ sồi ngọt ngào.
Mouth: Rượu vị mượt mà, có màu cây phong, gỗ sồi và hạt nhục đậu khấu.
Finish: Hậu vị kết thúc dài, khô và béo ngậy với hương vị kẹo bơ cứng nhẹ.
990
Knob Creek
Knob Creek
Bourbon – Kentucky, USA
Nồng độ: 50.0%
Nose: Mùi hương dày dặn với Caramel, gỗ sồi, kẹo dẻo nướng và một chút vani.
Mouth: Hương vị ngọt ngào với vani ngọt ngào, sau đó là gỗ sồi nhạt, hạt tiêu xanh, một chút caramel và creme brulee.
Finish: Hậu vị có độ dài khá tốt, trải dài vị gỗ sồi già và lúa mạch đen.
1990
Maker's Mark
Maker’s Mark
Bourbon – Kentucky, USA
Nồng độ: 45.0%
Nose: Mang những nốt hương của mật ong cay nhẹ và vỏ citrus, một chút nho kết hợp với hương thơm từ hạt phỉ và một chút vị của trái cây với gỗ sồi.
Mouth: Hương vị phong phú và đầy đặn với lúa mạch đen và cay nhẹ, một chút dầu hạt với caramel và vani.
Finish: Kết thúc ngọt ngào và cay nhẹ pha trộn giữa bơ với hương vị sồi khô.
1690
Maker's Mark Cask Strength
4990
Wild Turkey 101
Wild Turkey 101
Bourbon – USA
Nồng độ: 50.5%
Nose: Mùi hương bắt đầu dịu nhẹ với hạt lúa mạch đen và caraway. Tiếp đến vị ngọt kẹo bơ cứng.
Mouth: Mùi vị đậm đà và nhiều lớp, với hương quế, đinh hương, nhục đậu khấu, hạt phỉ và bạc hà. Cùng với sự kết hợp của gỗ sồi và kem vani tan chảy, một chút cam quýt kèm caramel.
Finish: Hậu vị kéo dài và phong phú với vị cay đi kèm ngọt của caramel.
1990
Wild Turkey Rye
Wild Turkey Rye
Bourbon – USA
Nồng độ: 40.0%
Nose: Rất nhiều da, thảo mộc, vani, táo, hạt tiêu, kẹo, cỏ, bạc hà.
Mouth: Khô và cay với bánh mì, nhục đậu khấu, súp cam, hạt tiêu và gừng.
Finish: Kết thúc dài và ngọt ngào.
2490
TENNESSEE
Gentleman Jack Double
Gentleman Jack Double
Tennesse – Tennessee, USA
Nồng độ: 40.0%
Nose: Hương vị nhẹ, không quá nồng nhờ hương caramel và vani.
Mouth: Dễ dàng cảm nhận được vị ngọt của vani và ngậy béo của caramel, thoáng vị gỗ sồi.
Finish: Hậu vị không quá gắt,có sự kết thúc khá nhanh và vị cay gỗ sồi khá dài.
3490
Jack Daniel's No.7
Jack Daniel’s No.7
Blended Malt – USA
Nồng độ: 40.0%
Nose: Mang mùi hương ngọt của đường nâu, nho khô chua, gỗ, nhựa cây, lá xanh.
Mouth: Rượu có vị ngọt ngào, sô cô la, bánh mì nướng, cam, gỗ thơm, quế.
Finish: Hậu vị kéo dài với sô cô la, cam, vị gỗ nhiều hơn cùng một chút vị than còn sót lại.
1690
Other
Tequila
Don Julio Blanco Tequila
Don Julio Blanco
2990
Don Julio Reposado Tequila
Don Julio Reposado Tequila
3990
Jose Cuervo Silver Tequila
Jose Cuervo Silver Tequila
1490
Patron Anejo Tequila
Patron Anejo Tequila
3490
Mezcal
400 Conejos Mezcal
400 Conejos
2490
Gin
Baigur Gin
Baigur Gin
2490
Bickens Gin
Bickens Gin
1990
Bulldog Gin
Bulldog Gin
2290
Four Pillars Rare Dry Gin
Four Pillars Rare Dry Gin
2490
Hendrick's Gin
Hendrick’s Gin
1990
Lady Triệu Đà Lạt Gin
Lady Triệu Đà Lạt
2490
Lady Triệu Hội An Gin
Lady Triệu Hội An
2490
Monkey 47 Dry Gin
Monkey 47
3490
Roku Gin
Roku Gin
1690
Scapegrace Classic Gin
Scapegrace Classic Gin
2490
Scapegrace Gold Gin
Scapegrace Gold Gin
2490
Tanqueray No.10 Gin
Tanqueray No.10 Gin
2490
The Botanist Gin
The Botanist
2490
Whitley Neil Blackberry Gin
Whitley Neill Blackberry
2490
Whitley Neil Original Gin
Whitley Neill Original
2490
Vodka
Absolut Vodka
Absolut Vodka
990
Beluga Vodka
Beluga Vodka
2490
Ketel One Vodka
Ketel One
1990
RUM
Cachaca 51
Cachaca 51
1490
Havana Club Rum 7YO
Havana Club 7
1990
Negra Dark Rum
Negra Dark Rum
1690
Plantation Original Dark Rum
Plantation Original Dark Rum
1990
Plantation Pineapple Rum
Plantation Pineapple Rum
2990
Spiced Captain Rum
Spiced Rum Captain
990
Vizcaya Cask 12YO Rum
Vizcaya Cask 12YO Rum
3990
Zacapa Ambar Rum 12YO
2490
Zacapa XO Rum
Zacapa XO
4990
Brandy
Hennessy VSOP
Hennessy VSOP
3490
Martell VSOP
Martell VSOP
3490
Remy Martin VSOP
Remy Martin VSOP
3290